Có 2 kết quả:
愛慕 ái mộ • 爱慕 ái mộ
Từ điển phổ thông
yêu mến, mến mộ, quý mến
Từ điển trích dẫn
1. Yêu thích ngưỡng mộ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tính khoan nhân cung ái, hương đảng cố cựu, tuy hành năng dữ Mậu bất đồng, nhi giai ái mộ hân hân yên” 性寬仁恭愛, 鄉黨故舊, 雖行能與茂不同, 而皆愛慕欣欣焉 (Trác Mậu truyện 卓茂傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu thích.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0